VAN PPR 20 BÌNH MINH
Tổng:
5
-
Còn:
5
- 1 năm trước
Tổ chức/Cá nhân: CH. ĐIỆN NƯỚC THANH HẢI ( 0967106267)
SĐT: ******
Người đăng: Chủ kinh doanh
Tin đăng dạng: Miễn phí
Phục vụ: Tại chỗ và giao hàng
Thông tin mô tả:
Vật Liệu Làm Van Xoay 20 Nước Nóng PPR Bình Minh:
Van xoay 20 PPR BM được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80.
Thông Số Kỹ Thuật Van Xoay Nước Nóng PPR Bình Minh:
DN (mm) | Dmin (mm) | Zmin (mm) | Hmin (mm) | H1min (mm) | H2min (mm) |
Đường kính trong | Đường kính ngoài | Chiều dài | |||
20 | 28 | 24 | 39 | 82 | 20 |
25 | 35 | 27 | 43 | 93 | 24 |
32 | 43 | 30 | 48 | 96 | 24 |
40 | 52 | 32 | 52 | 128 | 32 |
50 | 64 | 41 | 65 | 136 | 37 |
63 | 82 | 47 | 75 | 155 | 45 |
Lĩnh Vực áp dụng:
Van xoay 20 PPR BM thích hợp cho các ứng dụng:
– Các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nước nóng và lạnh dùng cho các mục đích : nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp và nước tưới tiêu trong nông nghiệp.
– Các hệ thống ống vận chuyển dung dịch thực phẩm ở nhiệt độ cao và thấp.
– Các hệ thống ống dẫn sưởi ấm sàn nhà.
– Các hệ thống ống dẫn hơi, gas trong công nghiệp.
Tính chất vật lý:
– Tỷ trọng | 0.91 g/cm3 |
– Độ bền kéo đứt | 23 MPa |
– Hệ số giãn nở nhiệt | 0.15 mm/m.0C |
– Điện trở suất bề mặt | 1012 Ω |
– Nhiệt độ làm việc cho phép | 0 đến 95 0C |
– Chỉ số chảy tối đa (2300C, 2.16Kg) | 0.5 g/10phút |
– Nhiệt độ hóa mềm vicat (VST/A/50K/h (10N)) | 132 0C |
Tính Chất Hóa Học:
|
|
– Các loại dung dịch axit. | – Các axit đậm đặc có tính oxy hóa. |
– Các loại dung dịch kiềm. | – Các tác nhân halogen. |
– Các loại dung dịch muối. | |
– Các loại dung môi yếu. |
Áp Suất Và Tuổi Thọ Làm Việc Của Van Xoay PPR BM:
Nhiệt độ | Thời gian sử dụng | Áp suất làm việc cho phép, Pw | |
(năm) | (bar) | ||
PN 10 | PN 20 | ||
S5 / SDR 11 | S2,5 / SDR6 | ||
≤ 100C | 1 | 21.1 | 42 |
5 | 19.8 | 39.7 | |
10 | 19.3 | 38.6 | |
25 | 18.7 | 37.4 | |
50 | 18.2 | 36.4 | |
≤ 200C | 1 | 18 | 35.9 |
5 | 16.9 | 33.7 | |
10 | 16.4 | 32.8 | |
25 | 15.9 | 31.7 | |
50 | 15.4 | 30.9 | |
≤ 300C | 1 | 15.3 | 30.5 |
5 | 14.3 | 28.6 | |
10 | 13.9 | 27.8 | |
25 | 13.4 | 26.8 | |
50 | 13 | 26.1 | |
1 | 13 | 25.9 | |
≤ 400C | 5 | 12.1 | 24.2 |
10 | 11.8 | 23.5 | |
25 | 11.3 | 22.6 | |
50 | 11 | 22 | |
≤ 500C | 1 | 11 | 21.9 |
5 | 10.2 | 20.4 | |
10 | 9.9 | 19.8 | |
25 | 9.5 | 19 | |
50 | 9.2 | 18.5 | |
≤ 600C | 1 | 9.2 | 18.5 |
5 | 8.6 | 17.2 | |
10 | 8.3 | 16.6 | |
25 | 8 | 16 | |
50 | 7.7 | 15.5 | |
≤ 700C | 1 | 7.8 | 15.5 |
5 | 7.2 | 14.4 | |
10 | 7 | 13.9 | |
25 | 6 | 12.1 | |
50 | 5.1 | 10.2 | |
≤ 800C | 1 | 6.5 | 13 |
5 | 5.7 | 11.5 | |
10 | 4.8 | 9.7 | |
25 | 3.9 | 7.8 | |
≤ 950C | 1 | 4.6 | 9.2 |
5 | 3.1 | 6.2 |